Bảng giá thiết kế kiến trúc

BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

GÓI THIẾT KẾ THÀNH PHẦN HỒ SƠ
GÓI THÔNG DỤNG

(Thời gian thực hiện: 30 ngày)

 

Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh đáp ứng kỹ thuật và thẩm mỹ, phục vụ công tác xây dựng, hoàn thiện công trình.

+ Thiết Kế Kiến Trúc

+ Thiết Kế Kết Cấu

+ Thiết Kế Hệ Thống Điện

+ Thiết Kế Hệ Thống Nước

+ Thiết Kế Hệ Thống điện thoại, Internet, chống sét, nối đất

+ Hồ sơ dự toán công trình

+ Tư vấn funiture

NHÀ PHỐ BÁO GIÁ
30m2 – 100m2 180.000đ/m2
100m2 – 200m2 170.000đ/m2
200m2 – 300m2 160.000đ/m2
300m2 – 400m2 150.000đ/m2
BIỆT THỰ BÁO GIÁ
150m2 – 200m2 220.000đ/m2
200m2 – 300m2 210.000đ/m2
300m2 – 400m2 200.000đ/m2
400m2 – 1000m2 190.000đ/m2
GÓI CAO CẤP

(Thời gian thực hiện: 40 ngày)

Bộ hồ sơ kiến trúc hoàn chỉnh và hồ sơ thiết kế nội thất đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng cao cấp, đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
+ Thiết Kế Kiến Trúc+ Thiết Kế Kết Cấu

+ Thiết Kế Hệ Thống Điện

+ Thiết Kế Hệ Thống Nước

+ Thiết Kế Hệ Thống Điện Thoại, Internet, chống sét, nối đất

+ Hồ sơ thiết kế 3D nội thất

+ Hồ sơ khai triển nội thất

+ Hồ sơ dự toán công trình

+ Thuyết minh thiết kế

+ Giám sát tác giả

+ Tư vấn funiture

NHÀ PHỐ BÁO GIÁ
    < 100m2 210.000đ/ m2
100m2 – 200m2 200.000đ/ m2
200m2 – 300m2 190.000đ/ m2
300m2 – 400m2 180.000đ/ m2
BIỆT THỰ BÁO GIÁ
100m2 – 200m2 240.000đ/ m2
200m2 – 300m2 230.000đ/ m2
300m2 – 400m2 220.000đ/ m2
400m2 – 1000m2 210.000đ/ m2

 

¬ Hình thức hồ sơ: Hồ sơ đóng gáy khổ A3…………………………………………..
¬ Số lượng: Khách hàng được cung cấp 02 bộ, công ty lưu lại 01 bộ (Khách hàng vui lòng kí vào hồ sơ lưu của công ty để đảm bảo hồ sơ lưu đã được hai bên kiểm duyệt).
¤ Thành Phần Hồ Sơ – Gói Thông Dụng

1. Kiến Trúc:

o Mặt bằng trệt, các tầng, sân thượng mái công trình.
o Mặt bằng chính, mặt đứng bên công trình.
o Mặt cắt chi tiết công trình.
o Triển khai chi tiết từng phòng vệ sinh.
o Triển khai chi tiết cầu thang, lan can, balcon.
o Triển khai chi tiết từng phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn.
o Triển khai chi tiết cổng, cưả đi, cưả sổ.
o Mặt bằng lát gạch nền chi tiết các phòng, sân, sân thượng.
o Phối cảnh công trình.

2. Kết Cấu:

o Mặt bằng định vị, bố trí cọc (nếu có).
o Mặt bằng định vị lưới cột.
o Mặt bằng móng, dầm móng, móng bó nền.
o Chi tiết móng, dầm móng, móng bó nền.
o Mặt bằng cấu kiện các tầng, mái.
o Chi tiết cắt, dầm, sàn, mái.
o Chi tiết cầu thang.
o Mặt bằng lanh tô các tầng.

3. Điện:

o Sơ đồ hệ thống điện.
o Mặt bằng bố trí điện các tầng.
o Mặt bằng bố trí điện trang trí, cầu thang.
o Hệ thống báo động chống sét, báo cháy, camera quan sát (nếu có yêu cầu).

4. Nước:

o Sơ đồ hệ thống nước.
o Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.
o Chi tiết cấp thoát nước các phòng vệ sinh.

5. Ăngten, điện thoại, internet:

o Hệ thống điện thoại các tầng.
o Hệ thống ăngten các tầng.
o Hệ thống internet các tầng.
o Các hệ thống kỹ thuật khác (nếu có).

…………………………………..

KIẾN TRÚC XÂY DỰNG HTC : Thiết kế đẳng cấp – Thi công chuẩn mực